Chỉ còn chưa đầy một tuần lễ nữa là đến Ngày Hội Ngô Cao Thắng 2012 tại San Jose , California .
Hôm nay xin gởi bản tin cuối cùng này đến cho các bạn & các anh chị em cựu
học sinh CT cũng như các thân hữu xa gần được biết.
Hôm nay xin updated một số thông tin về Cao-Thắng’s Reunion 2012 tại San Jose như sau:
● What: Hội Ngộ Cao Thắng 2012 tại San Jose, CA
● Where: Trung Tâm Vivo tại San
Jose (có thể chứa ~100 người)
(408)-532-7755
● When: 6:00PM – 11:59PM ngày July 4th 2012
● Who: Thầy Cô & Gia Đình Cựu HS Cao Thắng & Thân Hữu
-
Ẩm Thực: Thức Ăn đã được order tại Yummy Buffet & Rượu
Bia cũng được nhóm Ẩm Thực phân công người lo.
-
T Shirt Kỷ Niệm: Available, các anh chị chưa có thì $25.00/một
áo
-
Các anh chị em và các bạn tại San
Jose cũng như ở xa về lần đầu tham dự Reunion
không phải lo đóng
góp tài chính, vấn đề này được các bạn Cựu Học Sinh & Thân
Hữu lo rồi. Tuy nhiên nếu các anh chị em và các bạn đến thamdự có thể mang
theo wine & beer cũng được.
Ngoài chương trình ngày chính tổ chức vào July 4th 2012 tại San Jose , các bạn cũng đề
nghị thêm các chương trình sau:
-
July 5th 2012 (Thursday): Tự do đi chơi theo tiểu
nhóm, đến các nơi như San Francisco , Santa Cruz , Monterey hoặc
Chùa Kim Sơn (Watsonville , CA )
-
July 6th 2012 (Friday): Potluck Dinner tại nhà Hoài
Hương
------------------------------------------------------------------------------------------------
List to attend Cao
Thắng's Reunion on July 4th, 2012 in San Jose
|
|||||||
updated
as of 28 June 2012
|
|||||||
I. Quý Thầy Cô Cao Thắng trước 1975
|
|||||||
No
|
Name
|
Living
|
Email/ Phone
|
Confirmed Status
|
|||
1
|
Thầy
Hiệu Trưởng Nguyễn Hồng Lam
|
Đức
Quốc
|
Mailed
|
||||
2
|
Thầy
Giám Học Nguyễn Đỗ Hùng
|
Miền
Đông Mỹ
|
Mailed
|
||||
3
|
Thầy
Vũ Như Hoằng (dạy Lý Hóa)
|
Mailed
|
Trả lời phone, không dự
|
||||
4
|
Thầy
Lê Văn Mạnh (dạy Kỹ Nghệ Họa)
|
Mailed/ Phoned
|
Confirmed, 2 người
|
||||
5
|
Thầy
Trịnh Xuân Đính (dạy Pháp Văn)
|
Mailed
|
|||||
6
|
Thầy
Vũ Mộng Hà (dạy Hóa)
|
Mailed
|
Trả lời phone, không dự 5/24/12
|
||||
7
|
Thầy
Đặng Trí Biên (dạy Vật Lý)
|
Mailed
|
|||||
8
|
Thầy
Lê Trọng Lễ (dạy Sử Địa)
|
Phoned
|
|||||
9
|
Thầy
Nguyễn Văn Nổi (dạy Toán)
|
Mailed/ Phoned
|
Trả
lời phone, TBD
|
||||
10
|
Thầy
Nguyễn Đức Hậu (dạy Vật Lý)
|
||||||
11
|
Thầy
Nguyễn Đình Lâm (dạy Kỹ Nghệ Họa)
|
Mailed
|
Trả
lời mail, TBD
|
||||
12
|
Thầy
Nguyễn Đức Thiêm (dạy Toán)
|
Mailed
|
Trả
lời mail, TBD
|
||||
13
|
Thầy
Phan Thanh Nhuận (dạy Máy Dụng Cụ)
|
Châu gọi phone
|
Confirmed, 2
|
||||
14
|
Thầy
Nhữ Đình Hùng (dạy Sử Địa)
|
Mailed
|
|||||
15
|
Thầy
Phạm Chí Đồng (dạy Kỹ Nghệ Họa)
|
Mailed/ Phone
|
Trả
lời phone, tham dự
|
||||
16
|
Thầy
Phạm Huy Nhật
|
Phone
|
Trả
lời phone, tham dự
|
||||
17
|
Thầy
Phạm Chí (dạy Kỹ Nghệ Họa)
|
Mailed
|
Trả
lời mail, không tham dự 5/30/12
|
||||
II. Quý Bạn Bè Cao Thắng
|
|||||||
1. Cấp Lớp 10 (niên khóa 1974-1975)
|
|||||||
1A. Lớp 10CT5 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Nguyễn
Thị Xuân Lan
|
Úc
Châu
|
1
|
||||
2
|
Bùi
Thị Chung
|
1
|
|||||
3
|
Vũ
Thị Kim Loan
|
1
|
|||||
4
|
Nguyễn
Thị Mỹ
|
2
|
|||||
5
|
Phạm
Hoài Hương & CT friends (VN)
|
2
|
|||||
6
|
Nguyễn
Thị Kim Hương A
|
Miền
Đông
|
1
|
||||
1B. Lớp 10T1 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Ngô
Đình Duy
|
2
|
|||||
2
|
Lý
Văn Châu
|
2
|
|||||
3
|
Nguyễn
Minh Đức
|
2
|
|||||
4
|
Nguyễn
Trung Hiếu
|
2
|
|||||
5
|
Lê
Tấn Nhã
|
1
|
|||||
6
|
Nguyễn
Quốc Thanh
|
2
|
|||||
7
|
Nguyễn
Kim Trí Dũng
|
0
|
|||||
8
|
Hoàng
Kỹ Lạng
|
2
|
|||||
1C. Lớp 10T2 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Đặng
Quốc Thông
|
1
|
|||||
1D. Lớp 10T3 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Võ
Duy Khoa
|
2
|
|||||
2
|
Nguyễn
Đăng Hùng
|
1
|
|||||
2. Cấp Lớp 11 (niên khóa 1974-1975)
|
|||||||
2A. Lớp 11T1 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Mai
Thế Roanh
|
2
|
|||||
2
|
Nguyễn
Xuân Tuấn
|
2
|
|||||
2B. Lớp 11T4 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Đoàn
Viết Cường
|
1
|
|||||
2
|
Phan
Anh Hải
|
2
|
|||||
2C. Lớp 11CT2 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Nguyễn
Công Thăng
|
2
|
|||||
2D. Lớp 11CT4 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Khưu
Tiến Hùng
|
1
|
|||||
2E. Lớp 11CT (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Lữ
Thành Long
|
2
|
|||||
2
|
Vương
Quốc Hùng
|
1
|
|||||
3
|
Trần
Xuân Hòa
|
2
|
|||||
4
|
Trần
Quốc Dũng
|
2
|
|||||
5
|
Hoàng
Thiên Lộc
|
2
|
|||||
3.
Cấp Lớp 12 (niên khóa 1974-1975)
|
|||||||
3A. Lớp 12T1 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Nguyễn
Văn Hào
|
1
|
|||||
3B. Lớp 12T2 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Ngô
Đình Học
|
1
|
|||||
2
|
Nguyễn
Hoài Dũng
|
1
|
|||||
3
|
Trần
Trọng Hiệp
|
1
|
|||||
4
|
Nguyễn
Đắc Lê
|
1
|
|||||
5
|
Phạm
Minh Hà
|
1
|
|||||
6
|
Phạm
Tấn Tài
|
1
|
|||||
3C. Lớp 12T5 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Phan
Thắng
|
2
|
|||||
2
|
Trần
Quốc Hùng
|
1
|
|||||
3D. Lớp 12T9 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Nguyễn
Bá Thanh
|
1
|
|||||
2
|
Phạm
Nguyên Huỳnh
|
1
|
|||||
3
|
Trần
Đình Thành
|
1
|
|||||
4
|
Nguyễn
Hồng Sơn
|
1
|
|||||
4. Cấp Lớp 9 (niên khóa 1974-1975)
|
|||||||
4A. Lớp 9T1 (niên khóa 1974-1975):
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Đào
Công Minh
|
1
|
|||||
5. Lớp Trung Cấp (vô sau 6/1975)
|
|||||||
Number
|
Name
|
Living
|
# to attend
|
||||
1
|
Nguyễn
Đăng Khôi & Kim Hương
|
4
|
|||||
2
|
Hồ
Đắc Ái Liên
|
1
|
|||||
3
|
Nguyễn
Phương Anh
|
1
|
|||||
4
|
Đỗ
Văn Thiện
|
0
|
|||||
5
|
Lê
Tâm Khang
|
1
|
|||||
6
|
Vũ
Minh Hoàng
|
1
|
|||||
Total
|
67
|
||||||
Notes
|
|||||||
TBD: not yet confirmed
|
|||||||
confirmed by email with Duy
|
|||||||
already confirmed by phone/ email
|
|||||||
Number
|
Hosts
(living in
|
||||||
1
|
Nguyễn
Đăng Khôi & Kim Hương
|
||||||
2
|
Lữ
Thành Long
|
||||||
3
|
Ngô
Đình Duy
|
||||||
4
|
Hồ
Đắc Ái Liên
|
||||||
5
|
Phạm
Hoài Hương
|
||||||
6
|
Vũ
Thị Kim Loan
|
||||||
7
|
Võ
Duy Khoa
|
||||||
8
|
Nguyễn
Minh Đức
|
||||||
9
|
Lý
Văn Châu
|
||||||
10
|
Đoàn
Viết Cường
|
||||||
11
|
Nguyễn
Trung Hiếu
|
||||||
12
|
Trần
Xuân Hòa (KH's elder brother)
|
||||||
13
|
Nguyễn
Bá Thanh
|
||||||
14
|
Nguyễn
Công Thăng
|
||||||
No comments:
Post a Comment